Đọc nhanh: 笨鸟先飞 (bổn điểu tiên phi). Ý nghĩa là: sức yếu phải lo trước (nói khiêm tốn); biết thân biết phận nên làm trước vẫn hơn; chim kém sợ bay không kịp nên phải bay trước; biết mình sức yếu, sợ mình thua kém nên phải hành động trước.
笨鸟先飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức yếu phải lo trước (nói khiêm tốn); biết thân biết phận nên làm trước vẫn hơn; chim kém sợ bay không kịp nên phải bay trước; biết mình sức yếu, sợ mình thua kém nên phải hành động trước
元·关汉卿《陈母教子》第一折:"二哥, 你得了官也我和你有个比喻:我是那灵禽在后,你这等坌(笨)鸟先飞"比喻能力差的人做事时,恐 怕落后,比别人先行动(多用做谦辞)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨鸟先飞
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
笨›
飞›
鸟›