Đọc nhanh: 较真 (giảo chân). Ý nghĩa là: quá thực tế; nói thẳng; cố chấp; chân thực. Ví dụ : - 他说话总喜欢较真儿,别人都不爱和他搭话. Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.. - 这部影片拍得比较真实。 Bộ phim quay khá chân thực.. - 遇事别较真,较真生烦恼。 Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
较真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá thực tế; nói thẳng; cố chấp; chân thực
主要指认真、太当回事,与含糊、模糊相对。
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较真
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
较›