Đọc nhanh: 略去 (lược khứ). Ý nghĩa là: xóa, bỏ đi, bỏ bê. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
略去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xóa
to delete
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
✪ 2. bỏ đi
to leave out
✪ 3. bỏ bê
to neglect
✪ 4. bỏ qua
to omit; to skip over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略去
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 你 把 这段 略去
- Bạn lược đi đoạn này.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 我 略去 一些 话
- Tôi bỏ qua một vài lời nói.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
略›