略去 lüè qù
volume volume

Từ hán việt: 【lược khứ】

Đọc nhanh: 略去 (lược khứ). Ý nghĩa là: xóa, bỏ đi, bỏ bê. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

Ý Nghĩa của "略去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

略去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. xóa

to delete

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

✪ 2. bỏ đi

to leave out

✪ 3. bỏ bê

to neglect

✪ 4. bỏ qua

to omit; to skip over

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略去

  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

  • volume volume

    - 这段 zhèduàn 略去 lüèqù

    - Bạn lược đi đoạn này.

  • volume volume

    - 一去不返 yīqùbùfǎn

    - một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.

  • volume volume

    - 略去 lüèqù 一些 yīxiē huà

    - Tôi bỏ qua một vài lời nói.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 鼓捣 gǔdǎo gàn de

    - nhất định nó xúi giục anh đi làm.

  • volume volume

    - 撒线 sāxiàn 风筝 fēngzhēng jiù 上去 shǎngqù le

    - vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao