竭心 jié xīn
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt tâm】

Đọc nhanh: 竭心 (kiệt tâm). Ý nghĩa là: làm hết sức mình. Ví dụ : - 穷竭心计。 nghĩ hết kế.

Ý Nghĩa của "竭心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竭心 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm hết sức mình

to do one's utmost

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭心

  • volume volume

    - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao