强调 qiángdiào
volume volume

Từ hán việt: 【cường điệu】

Đọc nhanh: 强调 (cường điệu). Ý nghĩa là: cường điệu; nhấn mạnh. Ví dụ : - 我们强调自力更生。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.. - 我们需要强调团队合作。 Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.. - 文章强调了环保的问题。 Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

Ý Nghĩa của "强调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

强调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cường điệu; nhấn mạnh

特别着重或着重提出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 强调 qiángdiào 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强调 qiángdiào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 强调 qiángdiào le 环保 huánbǎo de 问题 wèntí

    - Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 强调 qiángdiào 学习 xuéxí de 重要 zhòngyào

    - Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强调

✪ 1. A + (一再 / 再三 / 一贯) + 强调 + ...

A nhấn mạnh lại/ nhiều lần...

Ví dụ:
  • volume

    - 经理 jīnglǐ 一贯 yíguàn 强调 qiángdiào 顾客 gùkè 至上 zhìshàng

    - Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 再三 zàisān 强调 qiángdiào 健康 jiànkāng de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.

  • volume

    - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强调

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • volume volume

    - 强调 qiángdiào 必须 bìxū 时常 shícháng 保持警惕 bǎochíjǐngtì

    - Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • volume volume

    - 副词 fùcí 强调 qiángdiào 语气 yǔqì

    - Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.

  • volume volume

    - 机关 jīguān 抽调 chōudiào le 一批 yīpī 干部 gànbù 加强 jiāqiáng 农业 nóngyè 战线 zhànxiàn

    - cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 强调 qiángdiào 听力 tīnglì de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强调 qiángdiào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 强调 qiángdiào le 环保 huánbǎo de 问题 wèntí

    - Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao