Đọc nhanh: 强调 (cường điệu). Ý nghĩa là: cường điệu; nhấn mạnh. Ví dụ : - 我们强调自力更生。 Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.. - 我们需要强调团队合作。 Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.. - 文章强调了环保的问题。 Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.
强调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường điệu; nhấn mạnh
特别着重或着重提出
- 我们 强调 自力更生
- Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.
- 我们 需要 强调 团队 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.
- 文章 强调 了 环保 的 问题
- Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.
- 父母 总是 强调 学习 的 重要
- Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强调
✪ 1. A + (一再 / 再三 / 一贯) + 强调 + ...
A nhấn mạnh lại/ nhiều lần...
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强调
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 校长 再三 强调 纪律 的 重要性
- iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
- 我们 需要 强调 团队 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh sự hợp tác nhóm.
- 文章 强调 了 环保 的 问题
- Bài viết nhấn mạnh vấn đề bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
调›