Đọc nhanh: 忽闪 (hốt siểm). Ý nghĩa là: vụt sáng; nhấp nháy. Ví dụ : - 闪光弹忽闪一亮,又忽闪一亮。 pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
忽闪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụt sáng; nhấp nháy
形容闪光
- 闪光弹 忽闪 一 亮 , 又 忽闪 一 亮
- pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽闪
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 闪光弹 忽闪 一 亮 , 又 忽闪 一 亮
- pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 买 了 三 忽 的 布料
- Anh ấy mua ab hốt vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
闪›