Đọc nhanh: 提到 (đề đáo). Ý nghĩa là: đề cập đến / nâng cao (một chủ đề) / đề cập đến. Ví dụ : - 把刚才我提到的所有原料炒成合菜。 Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.. - 他一提到那件事,我就一身冷汗 Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
提到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến / nâng cao (một chủ đề) / đề cập đến
提到,汉语词语,读作“tí dào”,指提及,说及,说到,亦指提升到。
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 他 一 提到 那件事 , 我 就 一身 冷汗
- Anh ấy vừa nhắc đến chuyện đó, tôi lại toát mồ hôi lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提到
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 他 常常 提到 他 的 老房
- Anh ấy thường nhắc đến vợ cũ của mình.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他 提到 了 相关 的 研究
- Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
提›