Đọc nhanh: 忽然 (hốt nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng. Ví dụ : - 他正要出去,忽然下起大雨来。 Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.. - 他说着说着,忽然停住了。 Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.. - 忽然,阳台上掉下一个花盆来。 Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
忽然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng
表示来得迅速而又出乎意料;突然
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 他 说 着 说 着 , 忽然 停住 了
- Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽然
✪ 1. 忽然 + Động từ/Tính từ + 起来
dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 孩子 忽然 发起烧来
- Đứa con đột nhiên phát sốt.
✪ 2. 忽然 + (之 + ) 间
- 忽然间 天 变黑 了
- Bỗng nhiên trời tối sầm lại.
- 忽然间 , 所有 的 灯 都 熄灭 了
- Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.
So sánh, Phân biệt 忽然 với từ khác
✪ 1. 忽然 vs 突然
Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "忽然" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng "突然"), "突然" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽然
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 孩子 忽然 发起烧来
- Đứa con đột nhiên phát sốt.
- 土堆 忽然 之间 塌 掉
- Đống đất bỗng nhiên sập xuống.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 忽然间 天 变黑 了
- Bỗng nhiên trời tối sầm lại.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
然›
đột ngột; đột nhiên
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đột nhiên; bỗng nhiên
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
chốc látChốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc
thoáng chốc; bỗng chốc; đột nhiên
bỗng nhiên; đột nhiên (phó từ)khỏi bệnh ngay; thuyên giảm nhanh chóng
đột ngột
1. Chốc Chốc
thoáng qua; thoáng chốc; vù một cái; vèo một cái; thấm thoát; nháy mắtkhông được như ý; sơ ý
bỗng nhiên; đột nhiên; bỗng; thoắt; thình lình; đột ngột; lúc
với một cú sốc đột ngột, nổ, v.v.
líu lo; véo von (tượng thanh, tiếng chim hót)im bặt