忽然 hūrán
volume volume

Từ hán việt: 【hốt nhiên】

Đọc nhanh: 忽然 (hốt nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng. Ví dụ : - 他正要出去忽然下起大雨来。 Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.. - 他说着说着忽然停住了。 Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.. - 忽然阳台上掉下一个花盆来。 Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

Ý Nghĩa của "忽然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

忽然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng

表示来得迅速而又出乎意料;突然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正要 zhèngyào 出去 chūqù 忽然 hūrán xià 大雨 dàyǔ lái

    - Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.

  • volume volume

    - shuō zhe shuō zhe 忽然 hūrán 停住 tíngzhù le

    - Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽然

✪ 1. 忽然 + Động từ/Tính từ + 起来

dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 忽然 hūrán zhàn le 起来 qǐlai

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • volume

    - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

✪ 2. 忽然 + (之 + ) 间

Ví dụ:
  • volume

    - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • volume

    - 忽然间 hūránjiān 所有 suǒyǒu de dēng dōu 熄灭 xīmiè le

    - Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.

So sánh, Phân biệt 忽然 với từ khác

✪ 1. 忽然 vs 突然

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "忽然" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng "突然"), "突然" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽然

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

  • volume volume

    - 土堆 tǔduī 忽然 hūrán 之间 zhījiān diào

    - Đống đất bỗng nhiên sập xuống.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • volume volume

    - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa