Đọc nhanh: 策略 (sách lược). Ý nghĩa là: sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động), có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo, mưu kế. Ví dụ : - 斗争策略 sách lược đấu tranh. - 谈话要策略一点。 nói chuyện phải có sách lược một chút. - 这样做不够策略。 làm như thế này không có phương pháp tí nào
策略 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động)
根据形势发展而制定的行动方针和斗争方式
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
✪ 2. có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo
讲究斗争艺术,注意方式方法
- 谈话 要 策略 一点
- nói chuyện phải có sách lược một chút
- 这样 做 不够 策略
- làm như thế này không có phương pháp tí nào
✪ 3. mưu kế
为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策略
- 正 策略 展宽
- Chính sách mở rộng một chút.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 他 的 策略 非常 机
- Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 我们 对 策略 进行 研讨
- Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
策›