策略 cèlüè
volume volume

Từ hán việt: 【sách lược】

Đọc nhanh: 策略 (sách lược). Ý nghĩa là: sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động), có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo, mưu kế. Ví dụ : - 斗争策略 sách lược đấu tranh. - 谈话要策略一点。 nói chuyện phải có sách lược một chút. - 这样做不够策略。 làm như thế này không có phương pháp tí nào

Ý Nghĩa của "策略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

策略 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động)

根据形势发展而制定的行动方针和斗争方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

✪ 2. có phương pháp; có sách lược, chiến thuật, khéo léo

讲究斗争艺术,注意方式方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

✪ 3. mưu kế

为对付某人或某种情势而预先安排的方法或策略

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策略

  • volume volume

    - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • volume volume

    - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • volume volume

    - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 提议 tíyì 移植 yízhí 有效 yǒuxiào 策略 cèlüè

    - Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí 主要 zhǔyào shì 销售策略 xiāoshòucèlüè

    - Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.

  • - 制定 zhìdìng 有效 yǒuxiào de 学习策略 xuéxícèlüè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 提高 tígāo 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ

    - Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao