Đọc nhanh: 明朗 (minh lãng). Ý nghĩa là: trong sáng; sáng (ngoài trời); tỏ, rõ ràng; sáng tỏ, trong sáng; cởi mở. Ví dụ : - 那天晚上的月色格外明朗。 Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.. - 初秋的天气是这样明朗清新。 bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.. - 态度明朗。 thái độ rõ ràng.
明朗 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trong sáng; sáng (ngoài trời); tỏ
光线充足 (多指室外)
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
✪ 2. rõ ràng; sáng tỏ
明显;清晰
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
✪ 3. trong sáng; cởi mở
光明磊落; (思想、心胸、性格等) 乐观、畅快、不阴郁低沉
- 性格 明朗
- tính cách cởi mở.
- 这些 作品 都 具有 明朗 的 风格
- những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.
✪ 4. gãy gọn
事物容易让人了解、辨认
✪ 5. quang
没有云雾, 日光充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明朗
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 性格 明朗
- tính cách cởi mở.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 这些 作品 都 具有 明朗 的 风格
- những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
朗›
Lạc Quan, Yêu Đời
Tươi Đẹp (Cảnh Vật), Rực Rỡ (Ánh Sáng)
Huy Hoàng
Quang Minh
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
Trong Xanh, Nắng Đẹp (Bầu Trời, Thời Tiết)
sáng sủa; sáng trongtrong trẻo
Sáng, Sáng Sủa, Sáng Rực
Trong Sạch (Nền Chính Trị)
chống mài mòn
phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoánchiết đoán
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
nhá nhem; tối mờ mờ
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Âm U, Tối Tăm, U Ám
âm u; u ám; sầm; sa sầm
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
mù sươngMờ mịtmê mộng
Mập Mờ, Mờ Ám
ám muội; mờ ámngu muội; đần độn; ngốc nghếch; muội
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
mênh mang; mờ mịt; mù mịt
Màu Xám, Màu Tro, Luốc
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u