Đọc nhanh: 开例 (khai lệ). Ý nghĩa là: phá lệ; phá rào; tạo tiền lệ (làm những việc không đúng qui định hay những việc chưa có qui định hẳn hoi, rồi lâu dần thành lệ khiến người khác làm theo). Ví dụ : - 如果从你这里开例,以后事情就不好办了。 nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
开例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá lệ; phá rào; tạo tiền lệ (làm những việc không đúng qui định hay những việc chưa có qui định hẳn hoi, rồi lâu dần thành lệ khiến người khác làm theo)
做出不合规定或尚无 规定的事情,让别人可以援例
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开例
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
开›