Đọc nhanh: 外向 (ngoại hướng). Ý nghĩa là: hướng ngoại. Ví dụ : - 外向的人喜欢交朋友。 Người hướng ngoại thích kết bạn.. - 她性格非常外向。 Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
外向 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng ngoại
性格开朗,思想感情易于表露(跟“内向”相对)
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 她 性格 非常 外向
- Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外向
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 向 窗外 探视
- quan sát ngoài cửa
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 她 性格 非常 外向
- Cô ấy có tính cách rất hướng ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
外›