Đọc nhanh: 放宽 (phóng khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; nới; nới rộng. Ví dụ : - 放宽尺度 nới tiêu chuẩn. - 入学年龄限制适当放宽。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
放宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; nới; nới rộng
使要求、标准等由严变宽
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放宽
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
放›