窘况 jiǒngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【quẫn huống】

Đọc nhanh: 窘况 (quẫn huống). Ý nghĩa là: tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí.

Ý Nghĩa của "窘况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

窘况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí

非常困难又无法摆脱的境况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘况

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng shì 必要 bìyào

    - Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 差遣 chāiqiǎn 调查 diàochá 情况 qíngkuàng

    - Họ được cử đi điều tra tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng de 情况 qíngkuàng

    - Sự việc bất thường.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì yǒu le xīn de 情况 qíngkuàng

    - Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quẫn
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
    • Bảng mã:U+7A98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình