Đọc nhanh: 窘况 (quẫn huống). Ý nghĩa là: tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí.
窘况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí
非常困难又无法摆脱的境况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘况
- 他们 一再 解释 情况
- Họ nhiều lần giải thích tình hình.
- 了解 情况 是 必要
- Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 非常 的 情况
- Sự việc bất thường.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
- 他们 的 关系 有 了 新 的 情况
- Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
窘›