Đọc nhanh: 困窘 (khốn quẫn). Ý nghĩa là: khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịu, khốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn. Ví dụ : - 他困窘地站在那里,一句话也说不出来。 anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.. - 家 境困窘。 gia cảnh khốn khó.. - 困窘的生活。 cuộc sống khó khăn.
困窘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịu
为难
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
✪ 2. khốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn
穷困
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 困窘 的 生活
- cuộc sống khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困窘
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 困窘 的 生活
- cuộc sống khó khăn.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
窘›