Đọc nhanh: 带宽 (đái khoan). Ý nghĩa là: giải thông; dải thông; độ rộng dải tần.
带宽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thông; dải thông; độ rộng dải tần
波长、频率或能量带的范围;特指以每秒周数表示频带的上、下边界频率之差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带宽
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 猜猜 谁 的 父母 刚装 了 宽带
- Đoán xem cha mẹ của ai vừa có băng thông rộng.
- 宽阔 的 街道 上 有 绿化带
- Trên con đường rộng có hàng cây xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
带›