宽展 kuān zhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khoan triển】

Đọc nhanh: 宽展 (khoan triển). Ý nghĩa là: thanh thản; thư thái; thư thản, rộng rãi; rộng lớn, giàu có; dư dả; sung túc. Ví dụ : - 听他们一说心里宽展多了。 nghe họ nói, trong lòng thanh thản hơn nhiều.. - 宽展的广场。 quảng trường rộng lớn.. - 手头不宽展。 trong tay không có tiền.

Ý Nghĩa của "宽展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽展 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh thản; thư thái; thư thản

(心里) 舒畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng 他们 tāmen 一说 yīshuō 心里 xīnli 宽展 kuānzhǎn duō le

    - nghe họ nói, trong lòng thanh thản hơn nhiều.

宽展 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rộng rãi; rộng lớn

(地方) 宽阔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽展 kuānzhǎn de 广场 guǎngchǎng

    - quảng trường rộng lớn.

✪ 2. giàu có; dư dả; sung túc

宽裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 相当 xiāngdāng 宽展 kuānzhǎn

    - những ngày tháng qua tương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽展

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • volume volume

    - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù

    - mở rộng đường xá

  • volume volume

    - 宽展 kuānzhǎn de 广场 guǎngchǎng

    - quảng trường rộng lớn.

  • volume volume

    - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi yǒu ài 我们 wǒmen 相濡以沫 xiāngrúyǐmò jiāng 使 shǐ 彼此 bǐcǐ 生命 shēngmìng de 宽度 kuāndù gèng 展延 zhǎnyán

    - Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 相当 xiāngdāng 宽展 kuānzhǎn

    - những ngày tháng qua tương

  • volume volume

    - tīng 他们 tāmen 一说 yīshuō 心里 xīnli 宽展 kuānzhǎn duō le

    - nghe họ nói, trong lòng thanh thản hơn nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao