Đọc nhanh: 手头宽裕 (thủ đầu khoan dụ). Ý nghĩa là: có đồng ra đồng vào.
手头宽裕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đồng ra đồng vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头宽裕
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
宽›
手›
裕›