Đọc nhanh: 宽慰 (khoan uỷ). Ý nghĩa là: an ủi; khuyên giải. Ví dụ : - 她用温和的话语宽慰着妈妈。 cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
宽慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; khuyên giải
宽解安慰
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽慰
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
慰›