Đọc nhanh: 慰问 (uý vấn). Ý nghĩa là: thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn. Ví dụ : - 慰问信 thư thăm hỏi. - 慰问灾区人民 thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
慰问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn
(用话或物品) 安慰问候
- 慰问信
- thư thăm hỏi
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰问
- 慰问信
- thư thăm hỏi
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
- 分发 慰问品
- phát quà thăm hỏi
- 大家 都 来 慰问 他
- Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慰›
问›
sự an nguy; an nguy
an ủi; khuyên giải
an ủi; vỗ về; thăm hỏi
vấn an; thỉnh an; thăm hỏihành lễ thời xưa
Hỏi Thăm
Mừng Vui Thanh Thản
An Ủi
Hỏi Thăm, Gửi Lời Hỏi Thăm, Gửi Lời
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
an ủi
vỗ về, động viên, trấn an, xoa dịu nỗi đau