慰问 wèiwèn
volume volume

Từ hán việt: 【uý vấn】

Đọc nhanh: 慰问 (uý vấn). Ý nghĩa là: thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn. Ví dụ : - 慰问信 thư thăm hỏi. - 慰问灾区人民 thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.

Ý Nghĩa của "慰问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

慰问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn

(用话或物品) 安慰问候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慰问信 wèiwènxìn

    - thư thăm hỏi

  • volume volume

    - 慰问 wèiwèn 灾区 zāiqū 人民 rénmín

    - thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰问

  • volume volume

    - 慰问信 wèiwènxìn

    - thư thăm hỏi

  • volume volume

    - 致电 zhìdiàn 慰问 wèiwèn

    - gửi điện thăm hỏi

  • volume volume

    - 分发 fēnfā 慰问品 wèiwènpǐn

    - phát quà thăm hỏi

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu lái 慰问 wèiwèn

    - Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • volume volume

    - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • volume volume

    - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • volume volume

    - 怀着 huáizhe 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 领受 lǐngshòu le 同事 tóngshì men de 慰问 wèiwèn

    - cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: , Uỷ
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+6170
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao