Đọc nhanh: 哄劝 (hống khuyến). Ý nghĩa là: làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo.
哄劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo
用言辞劝说,使人乐意接受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄劝
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
哄›