Đọc nhanh: 抚慰 (phủ uý). Ý nghĩa là: an ủi; vỗ về; thăm hỏi. Ví dụ : - 百般抚慰 an ủi trăm điều. - 抚慰灾民 thăm hỏi nạn dân thiên tai.
抚慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; vỗ về; thăm hỏi
安慰
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚慰
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慰›
抚›