Đọc nhanh: 惊吓 (kinh hách). Ý nghĩa là: sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãi, kinh sợ. Ví dụ : - 孩子受了惊吓,哭起来了。 đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
惊吓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãi
因意外的刺激而害怕
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
✪ 2. kinh sợ
使人听了非常吃惊 (多指社会上发生的坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊吓
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 孩子 受 了 惊吓 , 哭 起来 了
- đứa bé sợ hãi, khóc thét lên.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
惊›