Đọc nhanh: 吓唬 (hách hách). Ý nghĩa là: doạ nạt; hù doạ; doạ dẫm; hăm dọa; đe dọa. Ví dụ : - 你别吓唬我。 Bạn đừng dọa nạt tôi.. - 他永远不会吓唬或伤害任何人。 Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.. - 我不是存心要吓唬你。 Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
吓唬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doạ nạt; hù doạ; doạ dẫm; hăm dọa; đe dọa
使害怕;威胁
- 你别 吓唬 我
- Bạn đừng dọa nạt tôi.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 我 不是 存心 要 吓唬 你
- Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓唬
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 你别 吓唬 我
- Bạn đừng dọa nạt tôi.
- 对不起 我 不是故意 吓唬 你 的
- Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ hãi.
- 我 不是 存心 要 吓唬 你
- Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
- 她 吓唬 孩子 说 要 狠狠 打 他们 一顿
- Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
唬›