欣慰 xīnwèi
volume volume

Từ hán việt: 【hân úy】

Đọc nhanh: 欣慰 (hân úy). Ý nghĩa là: mừng vui thanh thản; vui vẻ; an tâm; an ủi; yên tâm; hài lòng; vui mừng . Ví dụ : - 她对儿子的成功感到欣慰。 Bà hài lòng với thành công của con trai mình.. - 她的微笑让我感到欣慰。 Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.. - 他成功了我们都很欣慰。 Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.

Ý Nghĩa của "欣慰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

欣慰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mừng vui thanh thản; vui vẻ; an tâm; an ủi; yên tâm; hài lòng; vui mừng

喜欢而心安; 开朗愉快; 舒服痛快

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 儿子 érzi de 成功 chénggōng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Bà hài lòng với thành công của con trai mình.

  • volume volume

    - de 微笑 wēixiào ràng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng le 我们 wǒmen dōu hěn 欣慰 xīnwèi

    - Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欣慰

✪ 1. 欣慰 + 的 + 笑容

chỉ một đối tượng hoặc hiện tượng làm cho người nói cảm thấy vui vẻ,...

Ví dụ:
  • volume

    - 露出 lùchū le 欣慰 xīnwèi de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy nở nụ cười hài lòng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 欣慰 xīnwèi de 消息 xiāoxi

    - Chúng tôi nhận được tin vui.

✪ 2. 值得/感到 + 欣慰 + 的 + (是)...

để nhấn mạnh điều gì đó khiến người nói cảm thấy vui mừng,...

Ví dụ:
  • volume

    - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • volume

    - 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi de shì 康复 kāngfù 很快 hěnkuài

    - Điều khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng là anh ấy hồi phục rất nhanh.

✪ 3. Chủ ngữ + 很/非常 + 欣慰

ai đó rất vui mừng,hài lòng...

Ví dụ:
  • volume

    - 非常 fēicháng 欣慰 xīnwèi 结果 jiéguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.

  • volume

    - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣慰

  • volume volume

    - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng le 我们 wǒmen dōu hěn 欣慰 xīnwèi

    - Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 欣慰 xīnwèi de 消息 xiāoxi

    - Chúng tôi nhận được tin vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • volume volume

    - duì 儿子 érzi de 成功 chénggōng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Bà hài lòng với thành công của con trai mình.

  • volume volume

    - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng ràng 父母 fùmǔ hěn 欣慰 xīnwèi

    - Các con lớn lên khỏe mạnh, làm cha mẹ rất yên lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: , Uỷ
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+6170
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa