Đọc nhanh: 安息 (an tức). Ý nghĩa là: ngủ yên; ngủ; nghỉ ngơi, yên nghỉ; an giấc ngàn thu (dùng trong điếu văn).
安息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ yên; ngủ; nghỉ ngơi
安静地休息,多指入睡
✪ 2. yên nghỉ; an giấc ngàn thu (dùng trong điếu văn)
对死者表示悼念的用语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安息
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
息›