Đọc nhanh: 劝慰 (khuyến uỷ). Ý nghĩa là: khuyên giải an ủi. Ví dụ : - 在父亲的劝慰下,弟弟已不再哭泣。 Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.. - 她听了同事们劝慰的话,心里宽松多了。 cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.. - 听了李玲的劝慰,芊芊非但不感激,反而责怪她多管闲事。 Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
劝慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên giải an ủi
劝解安慰
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝慰
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
慰›