Đọc nhanh: 自我安慰 (tự ngã an uỷ). Ý nghĩa là: để an ủi bản thân, tự an ủi bản thân, để trấn an bản thân.
自我安慰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để an ủi bản thân
to comfort oneself
✪ 2. tự an ủi bản thân
to console oneself
✪ 3. để trấn an bản thân
to reassure oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我安慰
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
- 我 不要 你 的 安慰 奖
- Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
慰›
我›
自›