Đọc nhanh: 安慰剂效应 (an uỷ tễ hiệu ứng). Ý nghĩa là: trị liệu "ảo" Placo; hiệu ứng giả dược hiệu ứng placebo được áp dụng bằng cách đưa đến cho người bệnh những viên thuốc; dung môi tiêm truyền hay thậm chí ca phẫu thuật… đều là “giả”. Điều này có nghĩa là những phương pháp y tế trên không có hoạt chất sinh hoạt hay tác động gì đến thể chất vật lý của người bệnh..
安慰剂效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị liệu "ảo" Placo; hiệu ứng giả dược hiệu ứng placebo được áp dụng bằng cách đưa đến cho người bệnh những viên thuốc; dung môi tiêm truyền hay thậm chí ca phẫu thuật… đều là “giả”. Điều này có nghĩa là những phương pháp y tế trên không có hoạt chất sinh hoạt hay tác động gì đến thể chất vật lý của người bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安慰剂效应
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
安›
应›
慰›
效›