Đọc nhanh: 问候 (vấn hậu). Ý nghĩa là: chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 我问候了新同事。 Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.. - 他热情地问候客人。 Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.. - 他扬起手表示问候。 Anh ấy vẫy tay chào.
问候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm
问好
- 我 问候 了 新 同事
- Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.
- 他 热情 地 问候 客人
- Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问候
✪ 1. Chủ ngữ + 向/给 + Tân ngữ + 问候
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
- 我们 给 家人 问候
- Chúng tôi chào hỏi gia đình.
So sánh, Phân biệt 问候 với từ khác
✪ 1. 问好 vs 问候
"问好" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "问候" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"问好" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"问候" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问候
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 她 友好 地 问候 大家
- Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
问›
sự an nguy; an nguy
Hỏi Thăm Sức Khoẻ, Chào Hỏi, Gửi Lời Thăm
vấn an; thỉnh an; thăm hỏihành lễ thời xưa
Chào, Kính Chào, Gửi Lời Chào
Hỏi Thăm, Gửi Lời Hỏi Thăm, Gửi Lời
An Ủi
Thăm Hỏi
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
để trao đổi những lời chào thông thườngđể trao đổi niềm vuihàn ôn
hỏi; hỏi thăm; hỏi hanthăm sức khoẻchào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
Đọc Diễn Văn
Tâm Tình