问候 wènhòu
volume volume

Từ hán việt: 【vấn hậu】

Đọc nhanh: 问候 (vấn hậu). Ý nghĩa là: chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 我问候了新同事。 Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.. - 他热情地问候客人。 Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.. - 他扬起手表示问候。 Anh ấy vẫy tay chào.

Ý Nghĩa của "问候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

问候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm

问好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问候 wènhòu le xīn 同事 tóngshì

    - Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 问候 wènhòu 客人 kèrén

    - Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.

  • volume volume

    - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问候

✪ 1. Chủ ngữ + 向/给 + Tân ngữ + 问候

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán xiàng 问候 wènhòu

    - Họ đột nhiên chào hỏi tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen gěi 家人 jiārén 问候 wènhòu

    - Chúng tôi chào hỏi gia đình.

So sánh, Phân biệt 问候 với từ khác

✪ 1. 问好 vs 问候

Giải thích:

"问好" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "问候" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"问好" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"问候" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问候

  • volume volume

    - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 殷勤 yīnqín 问候 wènhòu

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.

  • volume volume

    - 打电话 dǎdiànhuà 问候 wènhòu 朋友 péngyou

    - Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

  • volume volume

    - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • volume volume

    - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • volume volume

    - de 问候 wènhòu 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán xiàng 问候 wènhòu

    - Họ đột nhiên chào hỏi tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa