Đọc nhanh: 威胁 (uy hiếp). Ý nghĩa là: uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm, đe dọa; gây nguy hiểm. Ví dụ : - 他用威胁逼迫我签字。 Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.. - 他威胁要毁掉所有资料。 Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.. - 威胁是一种恶劣行为。 Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
威胁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm
用权势或武力恐吓(hè)胁迫
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đe dọa; gây nguy hiểm
(某些因素)造成危险或危害
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威胁
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
胁›
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
cưỡng bức; đe doạ
cưỡng bức; đe doạ; đe nẹt
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Đe Dọa
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hămngămdoạgiậm doạbắt nạtđenạt nộ
Ép Buộc, Ức Hiếp, Uy Hiếp
dùng thế lực bắt ép; khống chế
Ép buộc, đè nén.
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
Uy Hiếp, Đe Doạ Bằng Vũ Lực
thúc bách; cấp bách; cấp thiếttoả hơi nóng; phả hơi nóng