Đọc nhanh: 繁闹 (phồn náo). Ý nghĩa là: nhộn nhịp; phồn vinh náo nhiệt; phồn thịnh; sầm uất. Ví dụ : - 昔日偏僻的渔村,如今已是繁闹的市镇。 làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
繁闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhộn nhịp; phồn vinh náo nhiệt; phồn thịnh; sầm uất
繁荣热闹
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁闹
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
闹›