Đọc nhanh: 幽径 (u kính). Ý nghĩa là: con đường hẻo lánh.
幽径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường hẻo lánh
secluded path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽径
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
径›