Đọc nhanh: 静静 (tĩnh tĩnh). Ý nghĩa là: vắng vắng. Ví dụ : - 夏天五颜六色的花朵收起灿烂的笑容,静静地孕育着自己的种子 Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.. - 不哭不笑,不悲不喜,不吵不闹,安安静静的等候属于我的那班车。 Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.. - 蕓英正闹情绪呢,见谁烦谁,让她静静吧! Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
✪ 1. vắng vắng
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 蕓 英正 闹情绪 呢 , 见 谁 烦 谁 , 让 她 静静 吧 !
- Vân Anh đang buồn bực khó chịu, gặp ai phiền nấy, để cô ấy bình tĩnh đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静静
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
静›