Đọc nhanh: 喧腾 (huyên đằng). Ý nghĩa là: ồn ào sôi sục.
喧腾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào sôi sục
喧闹沸腾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧腾
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 他 在 腾讯 工作
- Anh ấy làm việc tại Tencent.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
腾›