Đọc nhanh: 悄悄 (tiễu tiễu). Ý nghĩa là: lặng lẽ; khe khẽ; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 他悄悄地把信放在桌子上。 Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.. - 我们悄悄地离开了房间。 Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.. - 她悄悄地离开了家。 Cô ấy lặng lẽ rời khỏi nhà.
悄悄 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng lẽ; khe khẽ; nhẹ nhàng
(悄悄儿地) 没有声音或声音很低; (行动) 不让人知道
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
- 我们 悄悄地 离开 了 房间
- Chúng tôi lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 她 悄悄地 离开 了 家
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi nhà.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悄悄
✪ 1. 悄悄(+地)+ Động từ (说话/告诉/进来...)
nhẹ nhàng; khe khẽ (lo lắng sẽ ảnh hưởng tới người khác)
- 他 悄悄 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 悄悄地 跟 我 全说 了
- Anh ấy âm thầm nói hết mọi điều với tôi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 悄悄 với từ khác
✪ 1. 暗暗 vs 悄悄
Giống:
- "暗暗" và "悄悄" đều là phó từ, có thể làm trạng ngữ.
Đều có nghĩa là làm việc gì đó mà không để cho người khác phát hiện
Khác:
- "暗暗" thường nhấn mạnh âm thanh rất nhỏ, "偷偷" nhấn mạnh hành vi không muốn để cho người khác biết.
✪ 2. 悄悄 vs 偷偷
Giống:
- Hai từ này đều là trạng từ và có thể được sử dụng như trạng từ.
Khác:
- Chúng có ý nghĩa khác nhau.
-"偷偷" có nghĩa là không muốn người khác phát hiện ra hành vi động tác của mình.
"悄悄" có nghĩa là không phát ra âm thanh quá lớn, không muốn người khác nghe thấy hoặc sợ ảnh hưởng đến người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悄悄
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
- 她 悄语 传递 消息
- Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.
- 小孩 悄哭 怕 别人 知
- Đứa trẻ khóc thầm sợ người khác biết.
- 静悄悄 的 , 好像 屋子里 没有 人
- Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.
- 周遭 静悄悄 的 , 没有 一个 人
- bốn bề vắng vẻ, không có một bóng người.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悄›
Thầm, Ngầm, Ngấm Ngầm
vắng vẻ; lặng lẽ
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồnim bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
vắng vắng
Lén, Trộm, Vụng Trộm
Lặng Thầm
Yên Tĩnh
bằng một giọng nói nhỏlặng lẽ
um tùm; rậm rạp
nhẹ nhàngkhe khẽ; khẽ
không tiếng động; im lặng; im ắng