Đọc nhanh: 变卦 (biến quái). Ý nghĩa là: lật lọng; giở quẻ; trở quẻ; thay đổi (hàm nghĩa xấu); giở chứng; trở chứng. Ví dụ : - 昨天说得好好的,今天怎么变卦了 hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
变卦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật lọng; giở quẻ; trở quẻ; thay đổi (hàm nghĩa xấu); giở chứng; trở chứng
已定的事,忽然改变(含贬义)
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变卦
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卦›
变›