Đọc nhanh: 转移 (chuyển di). Ý nghĩa là: chuyển; dời; đổi chỗ; đổi dời; đổi vị trí; thay đổi vị trí, đổi; chuyển biến; thay đổi; chuyển đổi. Ví dụ : - 我们需要转移位置。 Chúng ta cần chuyển vị trí.. - 她把注意力转移了。 Cô ấy đã chuyển sự chú ý.. - 他们正在转移物资。 Họ đang chuyển hàng hóa.
转移 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển; dời; đổi chỗ; đổi dời; đổi vị trí; thay đổi vị trí
改换方向或位置
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đổi; chuyển biến; thay đổi; chuyển đổi
转变;改变
- 话题 已经 转移 了
- Chủ đề đã được chuyển đổi.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 她 转移 了 想法
- Cô ấy đã thay đổi ý tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转移
- 她 转移 了 想法
- Cô ấy đã thay đổi ý tưởng.
- 话题 已经 转移 了
- Chủ đề đã được chuyển đổi.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
转›
Chuyển Dịch
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Quay, Xoay
Chuyển Biến
thay đổi vị trí; dịch chuyển vị trí; xê dịch; di chuyển; rê; xít
Thay Đổi, Chuyển Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
tái giá; lấy chồng khácđổ lỗi; trút vạ; gieo vạ; gán tội (cho người khác)
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
Biến Hóa
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
di chuyểnđổi chỗ; dời chỗđem dùng; áp dụngdịch
Di Động
Di Chuyển, Chuyển Chỗ, Chuyển