Đọc nhanh: 变故 (biến cố). Ý nghĩa là: biến cố; tai nạn; rủi ro; tai biến. Ví dụ : - 发生了变故。 xảy ra tai nạn
变故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến cố; tai nạn; rủi ro; tai biến
意外发生的事情;灾难
- 发生 了 变故
- xảy ra tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变故
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 发生 了 变故
- xảy ra tai nạn
- 她 的 生活 飞来 大 变故
- Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
故›