biàn
volume volume

Từ hán việt: 【biến.biện】

Đọc nhanh: (biến.biện). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi khác; biến hoá, đổi; biến; trở thành; biến thành; làm thay đổi, bán; bán lấy tiền. Ví dụ : - 天气变得越来越冷。 Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.. - 他的态度突然变了。 Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.. - 这本书改变了我的生活。 Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; đổi khác; biến hoá

性质、状态或情况跟原来有了不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè lěng

    - Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 突然 tūrán biàn le

    - Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.

✪ 2. đổi; biến; trở thành; biến thành; làm thay đổi

使改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 改变 gǎibiàn le de 生活 shēnghuó

    - Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān huì ràng 我们 wǒmen 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Thời gian sẽ làm cho chúng ta trở nên trưởng thành.

✪ 3. bán; bán lấy tiền

变卖

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 变掉 biàndiào de jiù 手机 shǒujī

    - Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.

  • volume volume

    - xiǎng jiù 玩具 wánjù 变掉 biàndiào

    - Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến cố; rối loạn

突然发生的重大变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一场 yīchǎng 重大 zhòngdà de biàn

    - Họ đã trải qua một biến cố lớn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì biàn 引发 yǐnfā le 很多 hěnduō 讨论 tǎolùn

    - Biến cố này đã gây ra nhiều cuộc thảo luận.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến; đã thay đổi; có thể biến hoá

可以变化的;变化着或已经变化的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 变种 biànzhǒng 植物 zhíwù

    - Đây là một loại cây biến thể.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ shì 一个 yígè 变数 biànshù

    - Kết quả này là một biến số.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 变 vs 变化 vs 改变

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều là động từ, đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "变化" và "" đều là ngoại động từ, "变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "改变" được dùng một chút trong văn viết, "" là từ trong văn nói.
- Tân ngữ của "改变" thường là từ song âm tiết, thường thường nói "thay đổi diện mạo, thay đổi kế hoạch"....
"" và "变化" là sự vật khách quan, "改变" nhấn mạnh hành động chủ quan, "变化" có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ, "改变" không thể làm tân ngữ của động từ "phát sinh"
- "变化" có cách sử dụng của danh từ, "改变" và "" đều không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 变色 biànsè ér

    - Không đổi màu.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 鼓点 gǔdiǎn de 变化 biànhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao