Đọc nhanh: 换届 (hoán giới). Ý nghĩa là: nhiệm kỳ mới. Ví dụ : - 换届选举 bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
换届 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm kỳ mới
领导机构一届期满后另行改选或调任
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换届
- 换届选举
- bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
届›
换›