变工 biàn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【biến công】

Đọc nhanh: 变工 (biến công). Ý nghĩa là: đổi công. Ví dụ : - 变工队 tổ đổi công

Ý Nghĩa của "变工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi công

老解放区和全国解放初期曾经施行过的农业劳动互助的简单形式,有人工换人工、牛工换牛工、人工换牛工等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变工队 biàngōngduì

    - tổ đổi công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变工

  • volume volume

    - biàn 农业国 nóngyèguó wèi 工业国 gōngyèguó

    - biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • volume volume

    - 变工队 biàngōngduì

    - tổ đổi công

  • volume volume

    - 变成 biànchéng 梅艳芳 méiyànfāng 开工 kāigōng de 例牌 lìpái 工序 gōngxù

    - Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 改变 gǎibiàn 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù shì 改变 gǎibiàn 社会 shèhuì de 工具 gōngjù

    - Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 发生 fāshēng le 很大 hěndà 变化 biànhuà

    - Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.

  • volume volume

    - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao