Đọc nhanh: 变工 (biến công). Ý nghĩa là: đổi công. Ví dụ : - 变工队 tổ đổi công
变工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi công
老解放区和全国解放初期曾经施行过的农业劳动互助的简单形式,有人工换人工、牛工换牛工、人工换牛工等
- 变工队
- tổ đổi công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变工
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 变工队
- tổ đổi công
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
工›