Đọc nhanh: 去世 (khứ thế). Ý nghĩa là: chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế. Ví dụ : - 她因病去世了。 Cô ấy qua đời vì bệnh tật.. - 她的母亲已经去世了。 Mẹ cô ấy đã mất rồi.. - 阮富仲同志已去世了。 Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
去世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế
(成年人) 死去; 逝世
- 她 因病 去世 了
- Cô ấy qua đời vì bệnh tật.
- 她 的 母亲 已经 去世 了
- Mẹ cô ấy đã mất rồi.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 去世
✪ 1. Phó từ + 去世
mất như thế nào
- 那位 老人 突然 去世 了
- Ông ấy đột nhiên mất rồi.
- 那位 科学家 不幸 去世
- Nhà khoa học ấy không may mất rồi.
So sánh, Phân biệt 去世 với từ khác
✪ 1. 去世 vs 死
"去世" có nghĩa là "死"(cái chết) nhưng"去世" chỉ có thể chỉ con người, "死" có thể chỉ con người hoặc những sinh vật sống khác ngoài con người.
"死" có ý nghĩa khác "去世" thì không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去世
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 她 因病 去世 了
- Cô ấy qua đời vì bệnh tật.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
去›
tạ thế; qua đời; mất; chết
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
qua đời; vật hoá; tạ thế
viên tịch; tịch (nói người tu hành theo Đạo Phật chết.)
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
Hi Sinh
Tạ Thế
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
chết bệnh (do bị bệnh mà chết)
Mất, Tạ Thế, Qua Đời
khoẻ mạnh; sống lành mạnh
Sống Lại (Miêu Tả Sự Khôi Phục)
Còn Sống, Sống, Tồn Tại
sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đờira đời; được xuất bản; racao ngút trời; cao ngấtxuất thế; vượt khỏi thế gian
giáng sinh
Sinh Tồn
Ra Đời, Sinh Ra
Sinh Ra
suốt đời; cả đờitừ trước đến nay; xưa nay; ngày thườngbình sinh
từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy