去世 qùshì
volume volume

Từ hán việt: 【khứ thế】

Đọc nhanh: 去世 (khứ thế). Ý nghĩa là: chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế. Ví dụ : - 她因病去世了。 Cô ấy qua đời vì bệnh tật.. - 她的母亲已经去世了。 Mẹ cô ấy đã mất rồi.. - 阮富仲同志已去世了。 Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

Ý Nghĩa của "去世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

去世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế

(成年人) 死去; 逝世

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因病 yīnbìng 去世 qùshì le

    - Cô ấy qua đời vì bệnh tật.

  • volume volume

    - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 去世 qùshì le

    - Mẹ cô ấy đã mất rồi.

  • volume volume

    - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 去世

✪ 1. Phó từ + 去世

mất như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 突然 tūrán 去世 qùshì le

    - Ông ấy đột nhiên mất rồi.

  • volume

    - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā 不幸 bùxìng 去世 qùshì

    - Nhà khoa học ấy không may mất rồi.

So sánh, Phân biệt 去世 với từ khác

✪ 1. 去世 vs 死

Giải thích:

"去世" có nghĩa là ""(cái chết) nhưng"去世" chỉ có thể chỉ con người, "" có thể chỉ con người hoặc những sinh vật sống khác ngoài con người.
"" có ý nghĩa khác "去世" thì không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去世

  • volume volume

    - 亨特 hēngtè 探长 tànzhǎng 去世 qùshì le

    - Thám tử Hunter đã chết.

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng 去世 qùshì le

    - Cô ấy qua đời vì bệnh tật.

  • volume volume

    - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正要 zhèngyào kàn 世界 shìjiè shàng 最大 zuìdà de 榕树 róngshù

    - Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.

  • volume volume

    - 祖父 zǔfù 去世 qùshì de 时候 shíhou 正在 zhèngzài 卫校 wèixiào 一年级 yìniánjí

    - Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.

  • volume volume

    - 得知 dézhī 去世 qùshì 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.

  • volume volume

    - 他于 tāyú 去年 qùnián 逝世 shìshì le

    - Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa