Đọc nhanh: 弃世 (khí thế). Ý nghĩa là: tạ thế; qua đời; mất; chết.
弃世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ thế; qua đời; mất; chết
抛弃人世;去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃世
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
弃›
Tạ Thế
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Hi Sinh
Tạ Thế
bi quan chán đời
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật