Đọc nhanh: 出世 (xuất thế). Ý nghĩa là: sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đời, ra đời; được xuất bản; ra, cao ngút trời; cao ngất. Ví dụ : - 旧制度要灭亡,新制度要出世了。 Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.. - 横空出世(横亘太空,高出人世,形容山极高)。 cao ngút trời.
出世 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đời
出生; 人的出生
✪ 2. ra đời; được xuất bản; ra
产生;问世
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
✪ 3. cao ngút trời; cao ngất
指高出人世
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
✪ 4. xuất thế; vượt khỏi thế gian
超脱人世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出世
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
出›