Đọc nhanh: 生来 (sinh lai). Ý nghĩa là: từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy. Ví dụ : - 这孩子身体生来就结实。 đứa bé này từ nhỏ thân thể đã rất rắn chắc.
生来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy
从小时候起
- 这 孩子 身体 生来 就 结实
- đứa bé này từ nhỏ thân thể đã rất rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生来
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 乜 先生 来 了
- Ông Miết đã đến.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
生›