Đọc nhanh: 作古 (tác cổ). Ý nghĩa là: qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ.
作古 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
婉辞,去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作古
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 古老 量具 制作 精巧
- Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
古›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
Tạ Thế
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật