亡故 wánggù
volume volume

Từ hán việt: 【vong cố】

Đọc nhanh: 亡故 (vong cố). Ý nghĩa là: qua đời; quá cố; chết; mất. Ví dụ : - 他父母早已亡故。 Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.

Ý Nghĩa của "亡故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亡故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua đời; quá cố; chết; mất

死去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 早已 zǎoyǐ 亡故 wánggù

    - Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡故

  • volume volume

    - 亡故 wánggù le

    - Anh ấy qua đời rồi.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 早已 zǎoyǐ 亡故 wánggù

    - Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.

  • volume volume

    - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何故 hégù

    - không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì

  • volume volume

    - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - 不要 búyào 为点 wèidiǎn 细故 xìgù ér 争吵 zhēngchǎo

    - Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa