Đọc nhanh: 丧生 (táng sinh). Ý nghĩa là: chết / mất mạng. Ví dụ : - 他的妻子在车祸中丧生。 Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
丧生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết / mất mạng
丧生,读音是sàngshēng,汉语词语,意思是丧失生命。
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
生›
Tạ Thế
chết; mất mạng; vẫn mạng
qua đời; quá cố; chết; mất
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Chết, Tử Vong
chết; chết chóc
chếtqua đời
qua đời; vật hoá; tạ thế
Tạ Thế
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
bỏ mạng; mất mạng; toi mạng; thiệt mạng