Đọc nhanh: 仙逝 (tiên thệ). Ý nghĩa là: quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật.
仙逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
旧时婉辞,称人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙逝
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
逝›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
qua đời; vật hoá; tạ thế
Tạ Thế
Chết / Mất Mạng
Hi Sinh
trước cửa tử thầnđối mặt với tử thần
chết bệnh (do bị bệnh mà chết)
cái chết củatrôi quaqua đời
Mất, Tạ Thế, Qua Đời